1.
|
Luật 41/2009/QH12 Viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
LQ
|
Luật 21/2017/QH14 quy hoạch
|
|
Luật 23/2018/QH14 Cạnh tranh
|
|
2.
|
Nghị định 25/2011/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
NĐ.1
|
Nghị định 81/2016/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật viễn thông
|
|
Nghị định 49/2017/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung Điều 15 của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật viễn thông và Điều 30 của Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện
|
|
3.
|
Quyết định 155/2008/QĐ-TTg Phê duyệt phương án điều chỉnh cước dịch vụ điện thoại cố định nội hạt
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
QĐ.1
|
4.
|
Quyết định 55/2011/QĐ-TTg Về danh mục doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng do nhà nước nắm cổ phần, vốn góp chi phối
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
QĐ.2
|
5.
|
Quyết định 32/2012/QĐ-TTg Phê duyệt Quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia đến năm 2020
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
QĐ.3
|
6.
|
Quyết định 11/2014/QĐ-TTg Về tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
QĐ.4
|
7.
|
Quyết định 16/2021/QĐ-TTg QUY ĐỊNH VỀ ĐẤU GIÁ, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG KHO SỐ VIỄN THÔNG, TÊN MIỀN INTERNET
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
QĐ.5
|
8.
|
Thông tư 10/2010/TT-BTTTT Quy định về quản lý và cung cấp dịch vụ trợ giúp tra cứu số máy điện thoại cố định qua mạng viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.1
|
9.
|
Thông tư 11/2010/TT-BTTTT Quy định hoạt động khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.2
|
10.
|
Thông tư 10/2011/TT-BTTTT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.3
|
11.
|
Thông tư 30/2011/TT-BTTTT Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin về truyền thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.4
|
Thông tư 15/2018/TT-BTTTT Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông
|
|
Thông tư 10/2020/TT-BTTTT Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông
|
|
12.
|
Thông tư 05/2012/TT-BTTTT Phân loại các dịch vụ viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.5
|
13.
|
Thông tư 10/2012/TT-BTTTT Ban hành Danh mục dịch vụ viễn thông quy định tại khoản 1 điều 3 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.6
|
14.
|
Thông tư 16/2012/TT-BTTTT Quy định phương pháp xác định và chế độ báo cáo giá thành dịch vụ viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.7
|
15.
|
Thông tư 18/2012/TT-BTTTT Ban hành Danh mục doanh nghiệp viễn thông, nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với các dịch vụ viễn thông quan trọng
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.8
|
Thông tư 15/2015/TT-BTTTT Sửa đổi một số quy định của Thông tư số 18/2012/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục doanh nghiệp viễn thông, nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với các dịch vụ viễn thông quan trọng
|
|
16.
|
Thông tư 08/2013/TT-BTTTT Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.9
|
Thông tư 33/2020/TT-BTTTT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT ngày 26 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông
|
|
17.
|
Thông tư 11/2013/TT-BTTTT Danh mục dịch vụ viễn thông thực hiện báo cáo giá thành thực tế, giá thành kế hoạch
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.10
|
18.
|
Thông tư 12/2013/TT-BTTTT Hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.11
|
19.
|
Thông tư 14/2013/TT-BTTTT Hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.12
|
20.
|
Thông tư 07/2014/TT-BTTTT Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất”
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.13
|
21.
|
Thông tư 22/2014/TT-BTTTT Quy hoạch kho số viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.14
|
22.
|
Thông tư 28/2014/TT-BTTTT Quy định về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thoả thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.15
|
23.
|
Thông tư 07/2015/TT-BTTTT Quy định về kết nối viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.16
|
24.
|
Thông tư 09/2015/TT-BTTTT Quy định về quản lý, tổ chức hoạt động ủng hộ qua Cổng thông tin điện tử nhân đạo quốc gia
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.17
|
25.
|
Thông tư 24/2015/TT-BTTTT Quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.18
|
Nghị định 27/2018/NĐ-CP Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
|
|
Thông tư 06/2019/TT-BTTTT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2015/TT-BTTTT ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet
|
|
26.
|
Thông tư 25/2015/TT-BTTTT Quy định về quản lý và sử dụng kho số viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.19
|
Thông tư 40/2017/TT-BTTTT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-BTTTT ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng kho số viễn thông
|
|
27.
|
Thông tư 40/2015/TT-BTTTT Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất"
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.20
|
28.
|
Thông tư 57/2016/TT-BTC Thông tư hướng dẫn chế độ thu nộp, hạch toán các khoản đóng góp vào Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam giai đoạn 2015-2020 của các doanh nghiệp viễn thông và việc chuyển giao tài sản hình thành từ nguồn kinh phí của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam
|
Bộ Tài chính
|
TT.21
|
Thông tư 83/2019/TT-BTC Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và hạch toán các khoản đóng góp vào Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam và việc chuyền giao tài sản hình thành từ nguồn kinh phí của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam đến năm 2020
|
|
29.
|
Thông tư 08/2016/TT-BTTTT Hướng dẫn thực hiện chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đếnn ăm 2020
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.22
|
Thông tư 14/2020/TT-BTTTT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020
|
|
30.
|
Thông tư 12/2016/TT-BTTTT Quy định về việc chỉ định phòng thử nghiệm tham gia các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về kết quả đánh giá sự phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.23
|
31.
|
Thông tư liên tịch 14/2016/TTLT-BTTTT-BKHCN Hướng dẫn trình tự, thủ tục thay đổi, thu hồi tên miền vi phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TL.1
|
32.
|
Thông tư 16/2016/TT-BTTTT Hướng dấn chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Internet được cấp không thông qua đấu giá
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.24
|
33.
|
Thông tư 180/2016/TT-BTC Quy định cơ chể tài chính để đảm bảo hoạt động thường xuyên và chi đầu tư cơ sở vật chất của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam, Ban Quản lý Chương trình cung cấp địch vụ viễn thông công ích và chi cho hoạt động quản lý Chương trình viễn thông công ích
|
Bộ Tài chính
|
TT.25
|
34.
|
Thông tư 31/2016/TT-BTTTT Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị trạm gốc, lặp và phụ trợ trong hệ tống thông tin di động GSM, W-CDMA FDD và LTE"
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.26
|
35.
|
Thông tư 39/2016/TT-BTTTT Quy định về hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung trong lĩnh vực viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.27
|
Thông tư 16/2018/TT-BTTTT Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 39/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung trong lĩnh vực viễn thông
|
|
36.
|
Thông tư 21/2017/TT-BTTTT Quy định về cung cấp và sử dụng số liệu viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.28
|
37.
|
Thông tư 25/2017/TT-BTTTT Ban hành "Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm lặp thông tin di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến"
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.29
|
38.
|
Thông tư 27/2017/TT-BTTTT quy định về quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.30
|
Thông tư 12/2019/TT-BTTTT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2017/TT-BTTTT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
|
39.
|
Thông tư 33/2017/TT-BTTTT Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba số điểm - điểm"
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.31
|
40.
|
Thông tư 35/2017/TT-BTTTT Quy định về việc chuyển mạng viễn thông di động mặt đất giữ nguyên số
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.32
|
41.
|
Thông tư 47/2017/TT-BTTTT Quy định hạn mức khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động mặt đất
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.33
|
42.
|
Thông tư 05/2018/TT-BTTTT Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD"
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.34
|
43.
|
Thông tư 19/2018/TT-BTTTT Thông tư Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự”
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.35
|
44.
|
Thông tư 20/2018/TT-BTTTT Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu và thoại
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.36
|
45.
|
Thông tư 07/2019/TT-BTTTT Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất"
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.37
|
46.
|
Thông tư 08/2019/TT-BTTTT Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất"
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.38
|
47.
|
Thông tư 09/2019/TT-BTTTT Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất"
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.39
|
48.
|
Thông tư 10/2019/TT-BTTTT Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ cho thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động"
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.40
|
49.
|
Thông tư 20/2019/TT-BTTTT Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông”
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.41
|
50.
|
Thông tư 21/2019/TT-BTTTT Thông tư Quy định về thuyết minh doanh thu dịch vụ viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.42
|
51.
|
Thông tư 02/2020/TT-BTTTT Quy định danh mục, đối tượng thụ hưởng, phạm vi, chất lượng, giá cước tối đa dịch vụ viễn thông công ích và mức hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.43
|
52.
|
Thông tư 07/2020/TT-BTTTT Quy định về kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.44
|
53.
|
Thông tư 08/2020/TT-BTTTT Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.45
|
54.
|
Thông tư 15/2020/TT-BTTTT Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về pin lithium cho thiết bị cầm tay”
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.46
|
55.
|
Thông tư 16/2020/TT-BTTTT Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông”
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.47
|
56.
|
Thông tư 20/2020/TT-BTTTT Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên phương tiện cứu sinh”
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.48
|
57.
|
Thông tư 25/2020/TT-BTTTT Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ di động hàng hải”
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.49
|
58.
|
Thông tư 32/2020/TT-BTTTT Thông tư quy định Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.50
|
59.
|
Thông tư 35/2020/TT-BTTTT Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz”
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.51
|
60.
|
Thông tư 43/2020/TT-BTTTT Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất - Phần truy nhập vô tuyến”
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.52
|
61.
|
Thông tư 44/2020/TT-BTTTT Ban hành Định mức xây dựng công trình bưu chính, viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.53
|
62.
|
Thông tư 45/2020/TT-BTTTT Ban hành định mức khảo sát để lập dự án công trình bưu chính, viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.54
|
63.
|
Thông tư 47/2020/TT-BTTTT Ban hành Định mức khảo sát để lập thiết kế - dự toán công trình bưu chính, viễn thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
TT.55
|